Sodium acetate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium acetate (natri axetat, natri acetate, natri acetat).
Loại thuốc
Chất bổ sung điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch (dạng khan): 2 mEq/ml (20 ml, 50 ml, 100 ml); 4 mEq/ml (50 ml).
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch (dạng khan, không chứa chất bảo quản): 4 mEq/ml (100 ml).
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 16,4%, 32,8%.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu trực tiếp vào tuần hoàn sau khi tiêm tĩnh mạch.
Phân bố
Chưa có dữ liệu.
Chuyển hóa
Ở gan, natri acetate được chuyển hóa thành bicarbonate bằng cách thủy phân từ từ thành cacbon dioxide và nước, sau đó được chuyển thành bicarbonate bằng cách bổ sung ion hydro.
Thải trừ
Cả ion natri và bicarbonate đều được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu. Một số natri được bài tiết qua phân, và một lượng nhỏ cũng có thể được bài tiết qua nước bọt, mồ hôi, mật và dịch tiết tuyến tụy.
Dược lực học:
Natri là cation chính của dịch ngoại bào, chiếm hơn 90% tổng số cation ở nồng độ huyết tương tương đương khoảng 140 mEq/L. Ion natri đóng vai trò chính trong việc kiểm soát tổng lượng nước, sự phân phối nước, cân bằng chất lỏng, điện giải, điều chỉnh thể tích dịch ngoại bào và áp suất thẩm thấu trong cơ thể. Các ion acetate hoạt động như chất nhận ion hydro thay thế cho bicarbonate.
Natri acetate hoạt động như một nguồn ion natri đặc biệt trong trường hợp bệnh nhân hạ natri huyết. Natri cũng tham gia vào quá trình dẫn truyền thần kinh, co cơ, cân bằng acid-base và hấp thu chất dinh dưỡng của tế bào.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flufenamic acid.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm.
Thuốc chống viêm không steroid, NSAID.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang mềm.
Dạng dùng tại chỗ.
Beclomethasone dipropionate (Beclomethason dipropionat)
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Beclomethasone dùng ở dạng Beclomethasone dipropionate
- Phun hít định liều: 50 μg, 100 μg hoặc 200 μg/liều; 250 μg/liều hoặc 400 μg/liều. Lọ chứa 200 liều
- Ống xịt: 40 liều, 120 liều, 200 liều
- Nang chứa bột hít: 100 μg, 200 μg hoặc 400 μg/1 nang
- Hỗn dịch phun mù: 50 μg/ml; ống 10 ml
- Hỗn dịch nước xịt mũi: 50 μg/liều; ống 200 liều
- Thuốc mỡ hoặc kem: 0,025%
Sản phẩm liên quan










